Mô tả
Ắc quy Lithium ứng dụng cho Viễn thông được thiết kế giúp cho người sử dụng có thể lựa chọn cho từng ứng dụng cụ thể. Thông số kỹ thuật bao gồm các dữ liệu, hiệu suất xả chi tiết từng đơn vị và hướng dẫn cách tính toán cho biết kích thước chính xác của ắc quy.
· Ắc quy Lithium cho hiệu suất sử dụng cao, chu kỳ xả sâu hơn 2000 lần. Tuổi thọ sử dụng lớn hơn 10 năm.
· Tích hợp hệ thống giám sát toàn diện BMS: Cân bằng điện tích trên mỗi cell, bảo vệ các sự cố quá tải, đoản mạch, bảo vệ quá nhiệt đảm bảo sự hoạt động an toàn và hiệu quả nhất.
· Hệ thống làm mát thông minh: quạt làm mát chỉ hoạt động khi nhiệt độ ắc quy tăng lên đến nhiệt độ đã cài đặt nhằm tiết kiệm năng lượng.
· Có thể theo dõi giám sát hoạt động, dung lượng và nhiệt độ mỗi cell trên máy tính qua cổng giao tiếp qua RS485.
· Thiết bị tinh tế với các đèn hiển thị cảnh báo, đèn Led hiển thị mức dung lượng hiện tại cũng như chế độ hoạt động của bình ắc quy ở bảng điều khiển.
· Với 10h-15h để nạp đầy bình ắc quy chì- axit chỉ mất 3-5h để nạp đầy bình ắc quy Lithium.
· Có thể xả sâu đến 100% dung lượng thường xuyên mà ít ảnh hưởng tới tuổi thọ ắc quy.
· Thiết kế gọn nhẹ, với vỏ được làm bằng hợp kim thép không gỉ chắc chắn, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn tủ Rack Viễn thông, phù hợp cho việc di chuyển để ứng cứu thông tin ở trạm Viễn thông.
· Sản phẩm ắc quy Lithium của VISION thân thiện với môi trường, an toàn cho người sử dụng. Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, các tiêu chuẩn an toàn và tiêu chuẩn kiểm tra của Châu Âu.
· Thiết kế theo tiêu chuẩn Viễn thông: 48V/50Ah phù hợp với kích thước tủ nguồn của BTS.
Đặc tính
• Tự động bảo vệ khi sạc quá mức, xả quá mức hay quá nhiệt độ cho phép
• Miễn bảo trì
• Có khả năng điều chỉnh cân bằng
• Hệ thống quản lý (BMS)
• Xả sâu 100% tương đương 1000 chu kỳ trong điều kiện bình thường
• Sử dụng nhựa có khả năng chống cháy
Ứng dụng
• Thiết bị truyền thông
• Nguồn cung cấp điện liên tục
• Hệ thống viễn thông
• Hệ thống thanh toán điện tử
• Bộ vi xử lý máy văn phòng
• Nguồn cung cấp điện dự phòng khác
Thông số kỹ thuật
Loại | Điện áp danh định (V) |
Dung lượng danh định
(Ah)
|
Công suất danh định
/WPC
|
Chiều dài
(mm)
|
Chiều rộng
(mm)
|
Chiều cao(mm) |
Điện áp hoạt động
(V)
|
Điện thế nạp
(V)
|
Vận hành liên tục(A)
|
Thời gian nạp
(h)
|
Tuổi thọ
25℃; o.2c @ 80%DOD
|
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
48
|
10
|
500
|
442
|
380
|
44
|
40 ~ 54.5
|
54.5
|
20 | ≤ 6 | ≥4000 | |||
48
|
20
|
1000
|
442
|
380
|
88 |
40 ~ 54.5
|
54.5
|
40 | ≤ 6 | ≥4000 | |||
48
|
30
|
1500
|
442
|
380
|
88 |
40 ~ 54.5
|
54.5
|
60 | ≤ 6 | ≥4000 | |||
48
|
40
|
2000
|
442
|
380
|
132
|
40 ~ 54.5
|
54.5
|
80 | ≤ 6 | ≥4000 | |||
48 | 50 | 2500 |
442
|
380
|
132 |
40 ~ 54.5
|
54.5 | 80 | ≤ 6 | ≥4000 |
Loại | Điệnáp danh định (V) |
Dung lượng danh định
(Ah)
|
Công suất danh định
/WPC
|
Chiều dài
(mm)
|
Chiều rộng
(mm)
|
Chiều cao(mm) |
Điện áp hoạt động
(V)
|
Điện thế nạp
(V)
|
Vận hành liên tục(A) |
Thời gian nạp
(h)
|
Chu kỳ Phóng/nạp
25℃
|
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
V-NCM48-20Ah | 48 | 20 | 1000 | 442 | 285 | 88 |
42 ~ 54.6
|
54.6
|
50 | ≤ 6 | ≥3500 | ||
V-NCM48-150Ah | 48 | 150 | 9000 |
442
|
400
|
133 |
42 ~ 54.6
|
54.6
|
200 | ≤ 6 | ≥3500 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.